nguyên nhân
- noun
- cause; reason
có nguyên vẹn nhân rõ ràng ràng |
không sở hữu nguyên vẹn nhân |
không sở hữu nguyên vẹn nhân |
mắc nên tế bào mô tả biểu hiện hoặc dịch vướng Lúc sau khoản thời gian sinh và ko tương quan gì cho tới những nguyên vẹn nhân di truyền |
nguyên nhân ngẫu nhiên |
sự thất lạc sinh lực (chỉ sự tha hóa hoặc thất lạc tính năng nhưng mà không tồn tại nguyên vẹn nhân rõ ràng rệt) |
sự phân tách nguyên vẹn nhân |
nguyên nhân chân thực (tạo trở thành sự cố) |
nguyên nhân chính |
nguyên nhân đầu tiên |
nguyên nhân gần |
nguyên nhân loại gián tiếp |
nguyên nhân trực tiếp |
nguyên nhân xa |
tài nguyên vẹn lực lượng lao động và phi nhân lực |
thu nhập sở hữu nguyên vẹn nhân quánh thù |
Tra câu | Đọc báo giờ đồng hồ Anh
- dt. Điều phát sinh một thành phẩm hoặc thực hiện xẩy rời khỏi một vấn đề, một hiện tại tượng: dò thám hiểu nguyên vẹn nhân mối quan hệ thân thiết nguyên vẹn nhân và thành phẩm.
hd. Duyên tự, cái thực hiện sinh rời khỏi một sự khiếu nại. nguyên nhân thắng lợi.